Wifi Mesh 5 và Wifi Mesh 6 của VNPT
28-09-2023
1. Thiết bị và hệ thống Mesh Wifi VNPT
Wifi Mesh VNPT là bộ định tuyến sử dụng hai hoặc nhiều thiết bị kết nối ngang hàng như một hệ thống lưới để cung cấp nhiều nguồn tín hiệu ổn định cùng độ phủ sóng khoẻ.
Các thiết bị sử dụng hệ thống mạng Wifi Mesh VNPT sẽ kết nối với nhau không dây, chỉ cần cắm nguồn là chúng tự cấu hình chung một tên Wifi (SSID) và mật khẩu.
2. Giới thiệu thiết bị Wifi Mesh 5 và Wifi Mesh 6 mới của VNPT:
2.1. Wifi Mesh 5 iGate EW12ST
- Thiết bị Wifi mesh 5 của VNPT có tính năng vượt trội, giúp khách hàng trải nghiệm kết nối chạm đỉnh:
Thiết bị Wifi Mesh 5 iGate EW12ST
- Công nghệ vượt trội: Ứng dụng công nghệ Mesh có khả năng kết nối nhiều thiết bị với nhau thiết lập một mạng wifi đồng nhất với chỉ một SSID.
- Tốc độ cực cao: Tốc độ truyền tải không dây có thể đạt tới 1200Mbps, đáp ứng đồng thời 40 thiết bị. Backhaul 2 băng tần, tăng khả năng đâm xuyên, mở rộng vùng phủ lên đến 200m2.
- Cài đặt dễ dàng: Thiết lập mạng Mesh nhanh chóng sau 2 phút chỉ với một nút bấm. Dễ dàng thêm thiết bị, mở rộng vùng phủ. Quản lý trên hệ thống OneMesh
- Triển khai linh hoạt: Triển khai linh hoạt trên mọi địa hình: để bàn, treo tường, treo trần.
- Tích hợp với ONT dualband của VNPT Technology tạo mạng Mesh, tiết kiệm chi phí lên 50%.
- Thông số kỹ thuật:
Cổng kết nối |
|
WAN |
1x10/100/1000 Base-T Ethernet LAN |
LAN |
1x10/100/1000 Base-T Ethernet WAN |
WIFI |
|
Chuẩn IEEE |
802.11 a/b/g/n/ac wave2 802.1k,v |
Tần số |
2.412 – 2.472GHz |
SSID |
4 SSIDs (2SSIDs/radio) |
CCU |
40 users |
Radio |
Dual Radio 2.4 GHz: MIMO 2x2:2 |
EIRP |
23dBm (MIMO) |
Băng thông |
2.4GHz: 300Mbps |
Thông số khác |
|
Nguồn |
DC 12V – 1A |
Nhiệt độ |
0*C - +50*C |
Độ ẩm |
10% - 95% |
Kích thước |
122x76.2 mm |
2.2. Wifi Mesh 6 iGate EW30SX:
Thiết bị Wifi Mesh 6 iGate EW30SX bao gồm: Đèn LED, WPS/Wifi, Nút Reset, Cổng WAN Gigabit, Cổng LAN Gigabit với những tính năng vượt trội sau:
Thiết bị Wifi Mesh 6 iGate EW30SX
- Ứng dụng công nghệ Wigi 6: iGate EW30SX sử dụng công nghệ Wifi tiên tiến 802.11ax (wifi 6), mang lại tốc độ kết nối tối đa lên đến 3Gbps, tăng 3 lần so với chuẩn wifi thế hệ trước. Với các tính năng của wifi 6, EW30SX cho phép cung cấp kết nối wifi tại những môi trường đông đúc mà vẫn đảm bảo bảo mật và tiết kiệm năng lượng.
- Đáp ứng mọi nhu cầu Internet: Với chuẩn wifi mang lại kết nối tốc độ cao, cùng công nghệ điều chế 1024QAM và channell bandwidth lên tới 160Mhz, EW30SX cho phép triển khai các ứng dụng cần tốc độ cao như AR/VR, 4K/8K video, FullHD streaming.
Đáp ứng đồng thời 100 thiết bị, với độ trễ giảm 50%.
- Kết hợp công nghệ Mesh Wifi: iGate EW30SX có khả năng kết nối nhiều thiết bị với nhau, từ đó thiết lập một mạng Wifi Mesh đồng nhất với một SSID. Phạm vi mở rộng lên đến 200m2 với mỗi thiết bị. Kết hợp cùng công nghệ Roaming cho phép tự động chuyển đổi wifi, tạo trải nghiệm kết nối xuyên suốt.
- Cài đặt dễ dàng, cấu hình linh hoạt: Cấu hình thiết bị nhanh chóng, tự động kết nối chỉ sau 01 nút bấm.
Quản lý, cấu hình thiết bị dễ dàng qua WebGUI/CLI/Telnet và Mobile App/Cloud.
Triển khai linh hoạt với nhiều mô hình, phù hợp với nhiều đối tượng như hộ gia đình, văn phòng, doanh nghiệp vừa và nhỏ.
3. So sánh 2 thiết bị Wifi Mesh 5 và Wifi Mesh 6
|
Wifi Mesh 5 iGate EW12S |
Wifi Mesh 6 iGate EW30SX |
Tốc độ trên cả hai băng tần 2,4 – 5GHz |
Tốc độ lên đến 1200Mbps |
Tốc độ lên đến 3Gbps |
Kế nối |
Kết nối liền mạch, chỉ tạo 1 tên Wifi duy nhất |
Kết nối liền mạch, phủ mọi ngóc ngách |
Số thiết bị hỗ trợ đồng thời |
40 thiết bị |
100 thiết bị |
Ưu điểm vượt trội |
|
Độ trễ giảm 50% |
Giá thành |
Rẻ hơn, được nhiều Wifi Mesh hơn |
đắt hơn, ít Wifi Mesh hơn (nhưng tốc độ cao hơn, kết nối tốt hơn) |
4. Cách cài đặt Wifi Mesh
Để cài Mesh WiFi VNPT bạn có thể chọn 1 trong 2 cách sau đây:
Cách 1: Liên hệ trực tiếp tổng đài chăm sóc khách hàng VNPT 18001166 và yêu cầu lắp đặt. Nhân viên sẽ ghi nhận trên hệ thống và sẽ có kỹ thuật trực tiếp đến nhà bạn lắp đặt.
Cách 2: Đến các cửa hàng giao dịch VinaPhone tại Hà Nội và yêu cầu lắp đặt.
5. Gói cước Wifi Mesh của VNPT
Gợi ý một số gói cước kèm Wifi Mesh của VNPT:
Tên gói |
Tốc độ |
Thiết bị Wifi Mesh |
Giá cước (VNĐ) |
|
Khu vực ngoại thành |
Khu vực nội thành |
|||
Home Mesh 1 |
100 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 |
195.000 |
195.000 |
Home Mesh 2 |
150 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 |
210.000 |
250.000 |
Home Mesh 3 |
200 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 |
239.000 |
279.000 |
Home Mesh 4 |
250 Mbps |
02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 Wifi Mesh 6 |
249.000 |
289.000 |
Home Mesh 5 |
300 Mbps |
03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 Wifi Mesh 6 |
349.000 |
309.000 |
Home Mesh 6 |
500 Mbps |
03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 Wifi Mesh 6 |
430.000 |
480.000 |
Home Mesh +1 |
100 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 |
205.000 |
205.000 |
Home Mesh +2 |
150 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 |
230.000 |
270.000 |
Home Mesh +3 |
200 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 |
259.000 |
299.000 |
Home Mesh +4 |
250 Mbps |
02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 Wifi Mesh 6 |
269.000 |
309.000 |
Home Mesh +5 |
300 Mbps |
03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 Wifi Mesh 6 |
329.000 |
369.000 |
Home Big 1 Cam Indoor |
100 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 (kèm 01 Camera Indoor) |
235.000 |
235.000 |
Home Big 1 Cam Outdoor |
100 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 (kèm 01 Camera Outdoor) |
255.000 |
255.000 |
Home Big 2 Cam Indoor |
150 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 (kèm 01 Camera Indoor) |
250.000 |
290.000 |
Home Big 2 Cam Outdoor |
150 Mbps |
01 Wifi Mesh 5 (kèm 01 Camera Outdoor) |
270.000 |
310.000 |
Trên đây là thông tin cơ bản và hữu ích về thiết bị Wifi Mesh 5 và Wifi Mesh 6 mới của VNPT và các gói cước có sử dụng Wifi Mesh. Vinaphone rất mong được đồng hành cùng quý khách hàng trải nghiệm Wifi không góc chết, phủ mọi ngóc ngách.